Thực đơn
Vòng_loại_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2006_khu_vực_châu_Á_(Vòng_2) Bảng 1VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Iran | 6 | 5 | 0 | 1 | 22 | 4 | +18 | 15 | — | 0–1 | 3–1 | 7–0 | |
2 | Jordan | 6 | 4 | 0 | 2 | 10 | 6 | +4 | 12 | 0–2 | — | 1–0 | 5–0 | |
3 | Qatar | 6 | 3 | 0 | 3 | 16 | 8 | +8 | 9 | 2–3 | 2–0 | — | 5–0 | |
4 | Lào | 6 | 0 | 0 | 6 | 3 | 33 | −30 | 0 | 0–7 | 2–3 | 1–6 | — |
Jordan | 5–0 | Lào |
---|---|---|
Aqel 40' Shelbaieh 45' Al-Shagran 63' Ragheb 90' Shehdeh 90+2' | Chi tiết |
Ghi chú: FIFA quyết định trận Iran vs Qatar đá trên sân không khán giả do hành vi bạo lực trong trận gặp CHDCND Triều Tiên trong khuôn khổ Vòng loại Cúp bóng đá châu Á vào ngày 12 tháng 11 năm 2003.
Lào | 0–7 | Iran |
---|---|---|
Chi tiết | Daei 9', 17' Enayati 32', 36' Khouphachansy 54' (l.n.) Taghipour 68', 83' |
Lào | 1–6 | Qatar |
---|---|---|
Chanthalome 88' | Chi tiết | Rizik 36' Kamil 42' Bechir 50' Hamzah 70' Abdullah 86' Al-Shammari 89' |
Lào | 2–3 | Jordan |
---|---|---|
Phaphouvanin 13' Thongphachan 53' | Chi tiết | Al-Maharmeh 28' Al-Shagran 73', 76' |
Qatar | 2–3 | Iran |
---|---|---|
Mohammed 18' Golmohammadi 75' (l.n.) | Chi tiết | Hashemian 9', 89' Borhani 78' |
Thực đơn
Vòng_loại_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2006_khu_vực_châu_Á_(Vòng_2) Bảng 1Liên quan
Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Á Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 (vòng play-off) Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 – Khu vực châu Âu Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 – Khu vực châu Á Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2016 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giớiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Vòng_loại_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2006_khu_vực_châu_Á_(Vòng_2)